Honda CR-V
SKU: CR-V
Tình trạng: Còn hàng
1.029.000.000₫ – 1.264.000.000₫
Honda CR-V 2025 được ra mắt tại Việt Nam với thông điệp “Mãnh lực bứt phá“. Chỉ sau 3 tháng ra mắt, Honda CR-V thế hệ mới xuất sắc được vinh danh ở hai hạng mục “Ô tô của năm – Toàn thị trường” và “Ô tô của năm – Phân khúc Crossover cỡ C” tại giải thưởng Car Awards do báo điện tử VNExpress tổ chức. (Click xem chi tiết Gala Car Awards)
BẢNG GIÁ HONDA CR-V 2025
Giá bán lẻ của Honda CR-V 2025 phiên bản G là 1.029 triệu đồng, bản L là 1.099 triệu đồng, bản L AWD là 1.250 triệu đồng và phiên bản e:HEV RS Hybrid là 1.259 triệu đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) |
Honda CR-V G | 1.029.000.000 | 1.175.253.400 | 1.154.673.400 | 1.155.453.400 | 1.145.163.400 | 1.134.873.400 |
Honda CR-V L | 1.099.000.000 | 1.253.653.400 | 1.231.673.400 | 1.233.853.400 | 1.222.863.400 | 1.211.873.400 |
Honda CR-V L AWD | 1.250.000.000 | 1.422.773.400 | 1.397.773.400 | 1.402.973.400 | 1.390.473.400 | 1.377.973.400 |
Honda CR-V e:HEV RS Hybrid | 1.259.000.000 | 1.432.460.700 | 1.407.280.700 | 1.412.660.700 | 1.400.070.700 | 1.387.480.700 |
CƠ HỘI NHẬN ƯU ĐÃI LỚN NHẤT TRONG NĂM KHI MUA XE HONDA CR-V TẠI HONDA Ô TÔ PHÚC THỌ
🎁 Giảm 35 triệu đồng trực tiếp vào giá bán | |
🎁 Tặng gói phụ kiện chính hãng trị giá lên tới 100 triệu đồng (tùy chọn theo nhu cầu Quý khách) bao gồm: |
|
Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng khi liên hệ Hotline 084.323.6666 |
Để được nhận báo giá ưu đãi kèm chương trình GIẢM TIỀN MẶT TRỰC TIẾP, Quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline: 084.323.6666 – Honda Ôtô Hà Nội – Phúc Thọ để được tư vấn chi tiết.
NGOẠI THẤT HONDA CR-V 2025 ĐẬM CHẤT THỂ THAO, THỜI THƯỢNG & ĐẲNG CẤP
Honda CR-V 2025 đã có sự lột xác ngoạn mục về ngoại thất, mang đến diện mạo hiện đại, thể thao và mạnh mẽ hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Nổi bật với lưới tản nhiệt cỡ lớn thiết kế theo phong cách Polygon. Cụm đèn trước full LED với thiết kế phân tầng hiện đại, được chia thành 3 khoang: đèn pha ở giữa, hai bên là đèn cos. Trên phiên bản e:HEV RS được trang bị công nghệ đèn pha thích ứng thông minh (ADB). Thân xe cứng cáp với những đường gân dập nổi, cùng bộ mâm 18 inch đa chấu tạo nên vẻ ngoài cứng cáp và năng động. Đèn hậu LED 3D sắc sảo, trải dài sang 2 bên hông tạp điểm nhấn ấn tượng và tăng khả năng nhận diện thương hiệu cho CR-V thế hệ mới. Đặc biệt, phiên bản e:HEV có thêm các chi tiết độc quyền như logo RS, gương chiếu hậu sơn đen và ống xả kép.
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG HONDA CR-V 2025
Với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681 mm (bản G, L, và e:HEV RS) và 4.691 x 1.866 x 1.691 mm (bản L AWD) Honda CR-V 2025 dài hơn 68mm, rộng hơn 11mm, chiều dài cơ sở nhỉnh hơn 40mm cùng khoảng sáng gầm nhỉnh hơn 10mm so với thế hệ trước. Sự gia tăng này mang đến không gian nội thất rộng rãi và thoải mái hơn, đặc biệt ở hàng ghế thứ ba. Ngoài ra, trọng lượng xe cũng tăng nhẹ so với thế hệ trước, với trọng lượng không tải/toàn tải đạt CR-V G (1.653/2.350), CR-V L (1.661/2.350), CR-V L AWD (1.747/2.350), CR-V e:HEV RS (1.756/2.350).
MÀU SẮC HONDA CR-V 2025 ĐA DẠNG TUỲ CHỌN
Honda CR-V 2025 có 7 tuỳ chọn màu sắc độc đáo và ấn tượng, mang nét trẻ trung, thể thao nhưng không kém phần lịch lãm bao gồm: trắng ngọc quý phái, trắng ngà tinh tế, xám phong cách, đen ánh độc tôn, xanh lịch lãm, đỏ cá tính, Titan mạnh mẽ. Khách hàng có thể thoải mái lựa chọn phiên bản phù hợp với sở thích cá nhân.
Tại Honda Ô Tô Phúc Thọ luôn sẵn sàng bàn giao mọi phiên bản màu sắc Honda CR-V thế hệ mới. Để trải nghiệm trực tiếp, Quý khách hãy liên hệ ngay Hotline: 084.323.6666.
NỘI THẤT CR-V 2025
KHÔNG GIAN LINH HOẠT, THOẢI MÁI BẬC NHẤT PHÂN KHÚC
Honda CR-V 2025 sở hữu không gian nội thất rộng rãi, thoải mái hàng đầu phân khúc, đặc biệt với phiên bản 7 chỗ (G, L, L AWD). Thiết kế nội thất hiện đại cùng chất liệu cao cấp mang lại cảm giác sang trọng và tinh tế.
TRANG BỊ TIỆN NGHI HIỆN ĐẠI
MANG ĐẾN TRẢI NGHIỆM LÁI ĐẦY PHẤN KHÍCH
Honda CR-V 2025 mang đến trải nghiệm tiện nghi vượt trội với bảng đồng hồ trung tâm 10.2 inch (L AWD, e:HEV RS), màn hình giải trí 9 inch (L, L AWD, e:HEV RS) và 7 inch (G) hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, sạc không dây, cửa sổ trời toàn cảnh, điều hoà tự động 2 vùng độc lập có cửa gió cho hàng ghế sau, đèn trang trí nội thất, cửa kính lên xuống 1 chạm chống kẹt (L, L AWD, e:HEV RS), tính năng nhớ vị trí ghế lái và khoá thẻ từ thông minh (L AWD, e:HEV RS).
Ngoài ra Honda CR-V thế hệ mới còn được trang bị tính năng Honda CONNECT độc quyền giúp bạn điều khiển chiếc xe của mình từ bất kỳ đâu vô cùng an toàn và bảo mật.
VẬN HÀNH HONDA CR-V 2025
MẠNH MẼ ÊM ÁI, PHẤN KHÍCH BẤT TẬN
Honda CR-V 2025 mang đến trải nghiệm lái đầy phấn khích với 2 tuỳ chọn động cơ: 1.5L DOHC VTEC TURBO (bản G, L, L AWD) cho công suất tối đa 188 mã lực mạnh mẽ, hoặc động cơ Hybrid e:HEV 2.0L Atkinson kết hợp với 2 mô tơ điện trên bản RS cho tổng công suất tối đa lên tới 204 mã lực. Cả hai động cơ đều kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ, tăng tốc vượt trội mà vẫn êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, Honda CR-V thế hệ mới được trang bị hệ thống khung gầm hoàn toàn mới, cứng cáp và an toàn hơn thế hệ trước cùng hệ thống treo được tinh chỉnh giúp xe vận hành ổn định, cân bằng trên mọi địa hình.
Mức tiêu hao nhiên liệu của Honda CR-V 2025
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | Phiên bản G | Phiên bản L | Phiên bản L AWD | Phiên bản e:HEV RS |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.49 | 7.3 | 7.8 | 5.2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.57 | 9.3 | 9.8 | 3.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.34 | 6.2 | 6.7 | 6.3 |
HỆ THỐNG AN TOÀN BẬC NHẤT PHÂN KHÚC
Honda CR-V 2025 được trang bị hệ thống an toàn hoàn toàn mới và toàn diện hơn như: hệ thống 8 túi khí, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS), hỗ trợ đổ đèo (HDC), Camera 360 (L AWD, e:HEV RS)… và nổi bật là gói công nghệ Honda SENSING với 7 tính năng an toàn chủ động tiên tiến bậc nhất phân khúc.
*Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe.
Có thể khẳng định, Honda CR-V 2025 là một bản nâng cấp đáng giá so với thế hệ trước, với nhiều cải tiến đáng kể về thiết kế, không gian nội thất, công nghệ an toàn tiên tiến, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Nhìn chung CR-V thế hệ mới là một lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai tìm kiếm một chiếc SUV hạng C đa dụng, hiện đại và an toàn.
Để trải nghiệm thực tế chiếc xe SUV hạng C đang được yêu thích nhất hiện nay, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0843236666 hoặc Đăng ký lái thử tại form bên dưới.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA CR-V 2025
PHIÊN BẢN | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS |
---|---|---|---|---|
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | ||||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | Động cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | AWD | FWD |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | E-CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | 1.498 | 1.498 | 1.993 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | 140 (188HP)/6.000 | 140 (188HP)/6.000 | Động cơ: 109 (146 HP)/6.100 rpm Mô-tơ: 135 (181 HP)/4.500 rpm Kết hợp: 152 (204 HP) |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 | 240/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 57 | 57 | 57 | 57 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI | PGM-FI |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 7.49 | 7.3 | 7.8 | 5.2 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 9.57 | 9.3 | 9.8 | 3.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 6.34 | 6.2 | 6.7 | 6.3 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | ||||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.701 | 2.700 | 2.701 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
La-zăng | 18 inch | 18 inch | 18 inch | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | 198 | 208 | 198 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 | 1.756 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 | 2.350 | 2.350 | 2.350 |
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa | Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | ||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ lái | Normal/ECON | Normal/ECON | Normal/ECON | Sport/Normal/ECON |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Có | Có | Không |
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | Có |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi | Đèn LED chạy đuổi |
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
Thanh giá nóc xe | Không | Không | Không | Có |
NỘI THẤT | ||||
KHÔNG GIAN | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 7” TFT | 10.2” TFT | 10.2” TFT |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng | 8 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Gập 50:50 | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama | Panorama |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có | Có |
TAY LÁI | ||||
Chất liệu | Urethan | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | ||||
TIỆN NGHI CAO CẤP | ||||
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có | Có |
Thẻ khóa từ thông minh | Không | Không | Có | Có |
KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||||
Màn hình | 7” | 9” | 9” | 9” |
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay | Có (kết nối có dây) | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) |
Bản đồ định vị tích hợp | Không | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 2 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Honda CONNECT | Có | Có | Có | Có |
TIỆN NGHI KHÁC | ||||
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 |
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN | ||||
CHỦ ĐỘNG | ||||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) | Không | Không | Không | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM) | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Camera 360o | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có | Có | Có |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả | Tất cả | Tất cả | Tất cả |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không | Không | Không | Có |
AN NINH | ||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có | Có |
TRẢI NGHIỆM THỰC TẾ HONDA CR-V 2025
Trải nghiệm Honda CRV Hybrid hoàn toàn mới – Đã chất lại còn ngon, êm như điện, bốc như Porsche (Nguồn: Autodaily)
CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
Chính sách thanh toán và mua trả góp
Honda Ô Tô Phúc Thọ chấp thuận 2 hình thức thanh toán khi mua xe: Trả thẳng và trả góp
- Trả thẳng: Thanh toán 100% giá trị xe bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Trả góp:
- Hợp tác với nhiều ngân hàng uy tín, cung cấp đa dạng gói vay trả góp với lãi suất ưu đãi và thủ tục đơn giản.
- Hỗ trợ tối đa khách hàng trong việc hoàn thiện hồ sơ vay vốn.
- Tư vấn lựa chọn gói vay phù hợp với khả năng tài chính của từng khách hàng.
Chính sách giao xe
- Thời gian giao xe: Cam kết giao xe đúng hẹn, thông báo tiến độ giao xe thường xuyên cho khách hàng.
- Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm: Hỗ trợ khách hàng hoàn tất các thủ tục đăng ký, đăng kiểm xe một cách nhanh chóng và thuận tiện.
- Giao xe tận nơi (tùy chọn): Giao xe tận nhà cho khách hàng ở xa hoặc có nhu cầu.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH HONDA CR-V 2025
PHỤ KIỆN HONDA CR-V 2025
Bạt trùm xe
Miếng dán bảo vệ tay nắm cửa
Nẹp bước chân có đèn
Nẹp bước chân không có đèn
Tay nắm cửa mạ Chrome
Thảm trải sàn
Thảm trải sàn đa thời tiết
Trải cốp cho dòng xe xăng
Trải cốp sau honda crv 2024
Vè che mưa honda crv 2024
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ HONDA CR-V 2025
Nguyễn Thị Phương
Với hơn 5 năm kinh nghiệm tư vấn bán hàng ô tô, tôi đặc biệt yêu thích và am hiểu về các dòng xe Honda. Sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng động, tiết kiệm nhiên liệu và độ tin cậy đã khiến Honda trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng. Tôi luôn sẵn sàng chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình để giúp bạn tìm thấy chiếc xe Honda phù hợp nhất với nhu cầu và phong cách sống.
Nhận xét của bạn đang chờ được kiểm duyệt
My brother suggested I might like this web site. He was entirely right. This post actually made my day. You can not imagine simply how much time I had spent for this information! Thanks!
Tuấn, Hà Nội –
Vừa mới lấy CR-V RS e:HEV tuần trước, cảm giác lái phê thật sự! Xe tăng tốc mượt mà, êm ái, không có độ trễ như những xe hybrid khác tôi từng thử. Chế độ Sport Mode thì khỏi phải bàn, bốc như xe thể thao.
Cường –
Mới đi road trip Đà Lạt về bằng CR-V Hybrid, bất ngờ với mức tiêu thụ nhiên liệu. Đường đèo dốc mà chỉ tầm 6.5 lít/100km, quá tiết kiệm!
Minh –
Tôi rất hài lòng với Honda CR-V 2024 bản L. Xe rộng rãi, thoải mái, đặc biệt là hàng ghế thứ 3 đủ chỗ cho 2 người lớn ngồi. Động cơ 1.5 Turbo mạnh mẽ, tăng tốc tốt. Honda Sensing cũng rất hữu ích, giúp tôi lái xe an toàn hơn.