Thông số kỹ thuật Honda CR-V G, L, L AWD, RS chi tiết

Honda CR-V 2025 ra mắt với nhiều cải tiến vượt trội về thiết kế và công nghệ. Bài viết này Cố vấn dịch vụ Nguyễn Văn Huân của Honda Ôtô Phúc Thọ cung cấp thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật của xe, bao gồm các phiên bản động cơ xăng và hybrid, kích thước tổng thể, trang bị nội ngoại thất, hệ thống an toàn và các tính năng hỗ trợ lái xe. Hãy cùng tìm hiểu những điểm nổi bật của Honda CR-V 2025 để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

Thông số ngoại thất CR-V 2025

PHIÊN BẢNCR-V GCR-V LCR-V L AWDCR-V e:HEV RS
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi7775
Dài x Rộng x Cao (mm)4.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6814.691 x 1.866 x 1.6914.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm)2.7012.7012.7002.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.611/1.6271.611/1.6271.608/1.6231.611/1.627
Cỡ lốp235/60R18235/60R18235/60R18235/60R18
La-zăng18 inch18 inch18 inch18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)198198208198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)5.55.55.55.5
Khối lượng bản thân (kg)1.6531.6611.7471.756
Khối lượng toàn tải (kg)2.3502.3502.3502.350
TRANG BỊ NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xaLEDLEDLEDLED
Đèn chiếu gầnLEDLEDLEDLED
Đèn chạy ban ngàyLEDLEDLEDLED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sángKhông
Đèn rẽ phía trướcĐèn LED chạy đuổiĐèn LED chạy đuổiĐèn LED chạy đuổiĐèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL)KhôngKhôngKhông
Đèn sương mù trướcKhôngLEDLEDLED
Đèn sương mù sauKhôngKhôngKhông
Đèn hậuLEDLEDLEDLED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậuChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LEDChỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹtGhế láiTất cả các ghếTất cả các ghếTất cả các ghế
Thanh giá nóc xeKhôngKhôngKhông

Thông số nội thất Honda CR-V 2025

PHIÊN BẢNCR-V GCR-V LCR-V L AWDCR-V e:HEV RS
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm7” TFT7” TFT10.2” TFT10.2” TFT
Chất liệu ghếDaDaDaDa
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí8 hướng8 hướng8 hướng8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện4 hướng4 hướng4 hướng4 hướng
Hàng ghế 2Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40Gập 60:40
Hàng ghế 3Gập 50:50Gập 50:50Gập 50:50Không
Cửa sổ trờiKhôngKhôngPanoramaPanorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thấtKhôngKhông
TAY LÁI
Chất liệuUrethaneDaDaDa
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
KẾT NỐI GIẢI TRÍ
Màn hình7”9”9”9”
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple CarplayCó (kết nối có dây)Có (kết nối không dây)Có (kết nối không dây)Có (kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợpKhôngKhông
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nóiKhông
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc1 cổng sạc USB 2 cổng sạc Type C1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa8 loa8 loa8 loa12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)KhôngKhông
Sạc không dâyKhông
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự độngHai vùng độc lậpHai vùng độc lậpHai vùng độc lậpHai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sauHàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2 và 3Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điệnKhôngTính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minhTính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minhTính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Thông số vận hành Honda CR-V 2025

PHIÊN BẢNCR-V GCR-V LCR-V L AWDCR-V e:HEV RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 vanĐộng cơ DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn độngFWDFWDAWDFWD
Hộp sốCVTCVTCVTE-CVT
Dung tích xi lanh (cm3)1.4981.4981.4981.993
Công suất cực đại (kW/rpm)140 (188HP)/6.000140 (188HP)/6.000140 (188HP)/6.000Động cơ: 109 (146 HP)/6.100 rpm Mô-tơ: 135 (181 HP)/4.500 rpm Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)240/1.700~5.000240/1.700~5.000240/1.700~5.000Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)57575757
Hệ thống nhiên liệuPGM-FIPGM-FIPGM-FIPGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)7.497.37.85.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)9.579.39.83.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)6.346.26.76.3
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trướcKiểu MacPhersonKiểu MacPhersonKiểu MacPhersonKiểu MacPherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểmLiên kết đa điểmLiên kết đa điểmLiên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trướcĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệtĐĩa tản nhiệt
Phanh sauPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩaPhanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ láiNormal/ECONNormal/ECONNormal/ECONSport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăngKhông
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăngKhôngKhôngKhông
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC)KhôngKhôngKhông
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)

Thông số an toàn Honda CR-V 2025

PHIÊN BẢNCR-V GCR-V LCR-V L AWDCR-V e:HEV RS
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Honda SENSING 
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB)KhôngKhôngKhông
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trướcKhôngKhôngKhông
Cảm biến đỗ xe phía sauKhông
Cảm biến gạt mưa tự độngKhông
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360 độKhôngKhông
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gốiHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toànTất cảTất cảTất cảTất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạmKhôngKhôngKhông
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Câu hỏi thường gặp về Honda CR-V 2025

Dưới đây là những câu hỏi thường gặp giúp bạn hiểu rõ hơn về khả năng vận hành của mẫu xe này:

Honda CR-V 2025 có bao nhiêu phiên bản?

Honda CR-V 2025 có nhiều phiên bản khác nhau, bao gồm các phiên bản G, L, L AWD và RS Hybrid.

Giá bán của Honda CR-V 2025 là bao nhiêu?

Giá bán của Honda CR-V 2025 tùy thuộc vào từng phiên bản và các tùy chọn đi kèm. Bạn có thể liên hệ với đại lý Honda gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Honda CR-V 2025 có những màu sắc nào?

Honda CR-V 2025 có nhiều màu sắc khác nhau, bao gồm các màu trắng, đen, xám, đỏ và xanh.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của CR-V 2025 là bao nhiêu?

Mức tiêu thụ nhiên liệu của CR-V 2025 phụ thuộc vào điều kiện vận hành và phong cách lái xe. Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp của xe là khoảng 7.3 lít/100km.

CR-V 2025 có những tính năng an toàn nào?

CR-V 2025 được trang bị nhiều tính năng an toàn, bao gồm Honda SENSING, VSA, TCS, ABS, EBD, BA, HSA, camera lùi, cảm biến đỗ xe và túi khí.

Để có cơ hội trải nghiệm trực tiếp mẫu SUV hạng C đang được săn đón nhất hiện nay, hãy liên hệ ngay với Honda Ôtô Phúc Thọ qua hotline 084.323.6666 hoặc ghé thăm showroom tại Thôn 3, xã Tích Giang, huyện Phúc Thọ, Hà Nội để đăng ký lái thử.

Đánh giá post

CÁC BÀI VIẾT MỚI NHẤT

LIÊN HỆ VỚI HONDA Ô TÔ PHÚC THỌ







    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    0843236666